Sau đây là một số loại tên miền phổ biến, ý nghĩa, mục đích sử dụng...
| Domain | Ý nghĩa, mục đích, đối tượng phục vụ |
| .com | Website thương mại (Commercial), cũng có thể hiểu theo nghĩa Cộng đồng (community), truyền thông (communication) |
| .net | Các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng. |
| .org | Dùng cho chính phủ hay các tổ chức (Organical), nhóm,... |
| .edu | Lĩnh vực giáo dục (education) |
| .info | Website thông tin (infomation) |
| .name | Tên riêng, thường sử dụng cho các trang cá nhân |
| .biz | Dùng cho thương mại trực tuyến (business) |
| .gov | Sử dụng cho các tổ chức chính phủ (government) |
| .ws | Tên miền cấp 2 Quốc gia Samoa (Western Samoa). WS còn có thể được hiểu là từ viết tắt của chữ WebSite. |
| .mil | Sử dụng cho quân đội (Military) |
| .us | Tên miền cấp 2 Quốc gia Mỹ. |
| .vn | Tên miền cấp 2 Quốc gia Việt Nam |
| .com.vn | Tên miền cấp 3 Quốc gia Việt Nam. |
| .com.tw | Tên miền cấp 3 của Đài Loan (Taiwan) |
| .asia | Tên miền châu Á (Asia). |
| .tv | Tên miền cấp 2 của quốc đảo Tuvalu, tuy nhiên nó cũng có nghĩa là Tivi nên rất được ưa chuộng và rất ... đắt |
| .bz | Tên miền cấp 2 Quốc gia Belize (trước đây là Honduras thuộc Anh) |
| .cc | Tên miền cấp 2 của đảo Cocos (Keeling) thuộc Úc, nó còn có nghĩa là Thẻ tín dụng (credit card), Công ty thương mại (Commercial company) nên cũng được ưa chuộng. |
| .co.uk | Tên miền cấp 3 Quốc gia Anh. |