Làm thế nào để đánh giá và chấm điểm được một website? Sau đây công ty phát triển công nghệ IT Express xin trích lại văn bản do Bộ Khoa Học Công Nghệ ban hành.
Làm thế nào để đánh giá và chấm điểm được một website? Sau đây công ty phát triển công nghệ IT Express xin trích lại văn bản do Bộ Khoa Học Công Nghệ ban hành.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÁC TIÊU CHÍ CƠ BẢN
Đánh giá Trang thông tin điện tử trên mạng Internet của các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2444 /QĐ-BKHCN ngày05 /11/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
1
|
Nội dung thông tin
|
Đảm bảo cung cấp đầy đủ các chuyên mục thông tin theo Luật Công nghệ thông tin, các văn bản pháp quy có liên quan và theo chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị
|
10
|
Có qui định/qui chế về cung cấp, cập nhật thông tin
|
4
|
Tần suất cập nhật thông tin (thường xuyên và kịp thời) ít nhất 3 lần/tuần
|
10
|
Có thông tin bằng tiếng nước ngoài
|
5
|
Bảo đảm tính chính xác và sự thống nhất về nội dung của thông tin
|
3
|
Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước
|
3
|
Có Ban biên tập
|
3
|
Quảng bá, tuyên truyền hoạt động của Bộ
|
2
|
Chức năng lưu trữ và quản lý dữ liệu hình ảnh (Video)
|
2
|
Chức năng lưu trữ và quản lý dữ liệu âm thanh (Audio)
|
2
|
2
|
Mức độ
tiên tiến của công nghệ sử dụng
|
Tương thích với nhiều trình duyệt phổ dụng
|
4
|
- Internet Explorer
|
1
|
- Firefox
|
1
|
- Opera
|
1
|
- Trình duyệt Internet khác (tối thiểu 01 trình duyệt)
|
1
|
Sử dụng tiêu chuẩn, qui chuẩn kỹ thuật cho kết nối và tích hợp dữ liệu (một hoặc nhiều kỹ thuật sau)
- XML
- RSS v1.0/v2.0
- ATOM
|
4
|
Sử dụng tiêu chuẩn, qui chuẩn kỹ thuật cho bảo mật hệ thống
|
3
|
- Mức mạng
|
0,5
|
- Mức xác thực
|
0,5
|
- Mức người sử dụng
|
1
|
- Mức CSDL
|
1
|
Sử dụng tiêu chuẩn, qui chuẩn kỹ thuật cho lưu trữ thông tin (một hoặc nhiều kỹ thuật)
- Lưu trữ ngay tại máy chủ (tập trung)
- Lưu trữ trên nhiều máy chủ (phân tán)
- Lưu trữ tại thiết bị ngoài
- Data Center
- Network Attached Storage (NAS)
- Storage Area Network (SANs)
- Storage Management Software
- Khác
|
2
|
3
|
Tính
thân thiện
|
Thuận tiện cho các thao tác sử dụng
|
2
|
Có thiết kế đẹp, bảng màu phù hợp
|
1
|
Có cấu trúc chuyên mục thông tin rõ ràng
|
2
|
Phông chữ Unicode
|
1
|
Hiển thị thông tin nhanh chóng
|
1
|
4
|
Tính
công bố và
tương tác
|
Địa chỉ liên lạc rõ ràng
|
1
|
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến thỏa mãn điều kiện (phân loại theo Bộ TT&TT)
|
4
|
Mức 1
|
2
|
Mức 2
|
1
|
Mức 3
|
0.5
|
Mức 4
|
0.5
|
Cho phép liên lạc trực tiếp với cán bộ quản trị Website
|
1
|
Khả năng thực hiện diễn đàn trao đổi
|
3
|
Diễn đàn có khả năng thảo luận trực tiếp (online)
|
2
|
Diễn đàn cho phép hỏi đáp (offline)
|
1
|
Kết nối website của các đơn vị trực thuộc Bộ KH&CN và website chính thức của Đảng và Chính phủ.
|
2
|
5
|
Khả năng tìm kiếm
|
Tìm kiếm nhanh nội dung trên website
|
2
|
Có các thông tin được lưu lại theo thời gian (tuần/tháng/năm)
|
1
|
Cho phép khai thác cơ sở dữ liệu chuyên dụng
|
3
|
6
|
Thống kê mức độ truy nhập
|
Có số lượng người truy cập trung bình
|
7
|
Có số trang web được người dùng truy nhập (Page View)
|
2
|
Có thời gian người dùng sử dụng website/tháng
(Page View Duration)
|
3
|
7
|
Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin
|
Có văn bản qui định về công tác đảm bảo an toàn, an ninh thông tin
|
2
|
Có qui trình bảo đảm an toàn, an ninh thông tin
|
1
|
Định danh người sử dụng
|
1
|
8
|
Hỗ trợ truy cập
|
Thông báo các cập nhật tự động
|
1
|
Cá nhân hóa truy cập
|
1
|
Hỗ trợ truy cập di động
|
1
|
Tổng cộng:
|
100
|
Xếp loại:
- “Tốt” : Đạt từ 85 điểm đến 100 điểm
- “Khá” : Đạt từ 70 điểm đến 84 điểm
- “Trung bình” : Đạt từ 55 điểm đến 69 điểm
- “Kém” : Số điểm đạt dưới 55 điểm